1 |
vô ý thứct. Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm. Một hành động vô ý thức.
|
2 |
vô ý thứckhông có chủ định, không nhận biết rõ việc mình đang làm là không đúng, là sai trái hành vi vô ý thức đồ v [..]
|
3 |
vô ý thứcLà một hành động làm sai nhưng mình không biết. ví dụ: luôn đứng trước màng hình TV trong khi người khác đang xem, bản năng vô ý thức là làm những việc mà chỉ biết ta không biết người kế bên ta có phiền hay không.
|
4 |
vô ý thứcCó ý thức về việc mình đã làm, biết là sai trái nhưng vẫn làm
|
5 |
vô ý thức Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm. | : ''Một hành động '''vô ý thức'''.''
|
6 |
vô ý thứct. Không có chủ định, không nhận biết rõ ý nghĩa của việc (sai trái) mình đang làm. Một hành động vô ý thức.
|
<< vào hùa | vũ trụ >> |